Tài liệu tham khảo
Tài liệu tham khảo
PHIẾU KIỂM TRA AN TOÀN HÓA CHẤT
PHIẾU KIỂM TRA AN TOÀN HÓA CHẤT
|
|||||
STT |
YÊU CẦU AN TOÀN |
TÌNH TRẠNG |
GHI CHÚ |
||
Y |
N |
NA |
|||
I |
AN TOÀN KHO LƯU TRỮ |
||||
1 |
Điều kiện kho an toàn |
|
|
|
|
2 |
Nội quy kho hóa chất dễ thấy |
|
|
|
|
3 |
Không ăn uống trong kho hóa chất |
|
|
|
|
4 |
Biển cảnh báo, nguy hiểm và biển báo |
|
|
|
|
5 |
Khoảng cách giữa các lô hàng trên 1m |
|
|
|
|
6 |
Lối xe nâng và lối đi trong kho rõ ràng |
|
|
|
|
7 |
Không nguy cơ cháy, ô nhiêm, phơi nhiễm |
|
|
|
|
8 |
Hóa chất lưu đúng theo sơ đồ quy hoạch kho |
|
|
|
|
9 |
Hóa chất luu trữ trên nền khô ráo và chắc chắn |
|
|
|
|
10 |
Có khay chống tràn hóa chất lỏng (V>110%) |
|
|
|
|
11 |
Bao bì hóa chất được đặt trên pallet, nơi khô ráo |
|
|
|
|
12 |
Phuy hóa chất (V> 135 lít) không chồng lên nhau |
|
|
|
|
13 |
Hóa chất lỏng không lưu trên kệ cao quá 1,5m |
|
|
|
|
14 |
Hóa chất không tương thích lưu cách xa nhau |
|
|
|
|
15 |
Hóa chất dễ cháy lưu gần cửa khỏ, nơi dễ tiếp cận |
|
|
|
|
16 |
Hóa chất nguy hiểm phải có Phiếu an toàn đi kèm |
|
|
|
|
17 |
Hệ thống quạt hút trong tình trạng hoạt động tốt |
|
|
|
|
18 |
Đảm bảo chiếu sáng đủ để nhận biết sản phẩm |
|
|
|
|
19 |
Dụng cụ, phương tiện ứng phó khẩn sẵn sàng (30m) |
|
|
|
|
20 |
Tất cả hiết bị điện trong kho là loại chống cháy nổ |
|
|
|
|
21 |
Có biện pháp phong chống tĩnh điện trong kho |
|
|
|
|
22 |
Hệ thống báo cháy chữa cháy sẵn sàng và phù hợp |
|
|
|
|
23 |
Có biện pháp ngăn chặn người không phận sự vào kho |
|
|
|
|
II |
AN TOÀN TRONG VẬN CHUYỂN |
||||
1 |
Hóa chất được đặt trên pallet và cố định |
|
|
|
|
2 |
Phải có biện pháp phòng chống tỉnh điện |
|
|
|
|
3 |
Xe vận chuyển phải có biểu trưng an toàn |
|
|
|
|
4 |
Xe vận chuyển phải có đủ dụng cụ ứng phó |
|
|
|
|
III |
AN TOÀN TRONG SỬ DỤNG |
||||
1 |
Sổ ghi chép xuất nhập hàng ngày |
|
|
|
|
2 |
Không ăn uống, hút thuốc khi sủ dụng |
|
|
|
|
3 |
Sủ dụng bảo hộ thích hợp khi thao tác hóa chất |
|
|
|
|
4 |
Hóa chất luôn có nhãn, luôn đóng nắp, khay chống tràn |
|
|
|
|
5 |
Chất lỏng được đặt trên nền chác chắn, không khuôn vác |
|
|
|
|
6 |
Lắp đủ quạt hút khi sử dụng hóa chất trong không gian kín |
|
|
|
|
7 |
Đảm bảo nồng độ hóa chất trong không gian kín <10%LEL |
|
|
|
|
8 |
Có biện pháp phòng chống tĩnh điện khi sang chiết hóa chất |
|
|
|
|
9 |
Luôn đảm bảo hóa chất sử dụng cách xa nguồn nhiệt (>15,5m) |
|
|
|
|
10 |
Diễn tập phương án ứng phó tình huống tràn hóa chất định kỳ |
|
|
|
|
11 |
Bao bì nghiễm hóa chất được thu gom theo quy định chất thải |
|
|
|
|
Người Kiểm Tra |
KẾT LUẬN |
||||
Quản Đốc Xưởng |