Tài liệu tham khảo
Tài liệu tham khảo
PHIẾU KIỂM TRA AN TOÀN LÀM TRÊN CAO
PHIẾU KIỂM TRA AN TOÀN LÀM TRÊN CAO
|
|||||
KIỂM TRA AN TOÀN LÀM TRÊN CAO – THỰC HIỆN HÀNG NGÀY |
|||||
STT |
HẠNG MỤC KIỂM TRA |
TÌNH TRẠNG |
GHI CHÚ |
||
Y |
N |
NA |
|||
I |
YÊU CẦU AN TOÀN |
||||
1 |
Công nhân trong tình ịnh trạng súc khỏe tốt, không chất kích thích |
|
|
|
|
2 |
Không làm việc khi có mưa to, giông bão, gió mạnh từ cấp 5 trở lên |
|
|
|
|
3 |
Cường độ chiếu sáng khu vực làm việc >100lux, cầu thang>150lux |
|
|
|
|
4 |
Vệ sinh sạch sẽ khu vực làm việc, không trơn trượt, vật tư gọn gàng |
|
|
|
|
5 |
Sàn, mái, thang, giàn giáo, xe nâng người... phải đảm bảo an toàn |
|
|
|
|
6 |
Rào chắn phía dưới khu thi công, rào chắn không nằm gần tuyến đường |
|
|
|
|
7 |
Biển cảnh báo vật rơi bên dưới khu thi công, đèn cảnh báo ban đêm |
|
|
|
|
8 |
Lan can được lắp đặt xung quanh khu vực có mối nguy ngã cao |
|
|
|
|
9 |
Chắn chân được lắp đặt xung quanh khu vực có mối nguy vật rơi |
|
|
|
|
10 |
Lỗ mở được che kín, lắp lưới chống rơi hoặc lắp lan can cứng xung quanh |
|
|
|
|
11 |
Lắp đặt thang khi lên xuống, không mang theo vật tư khi leo thang |
|
|
|
|
12 |
Cầu thang có tay vịn, độ dốc cầu thang <65 độ và thang leo khoảng73 độ |
|
|
|
|
13 |
Dây an toàn đảm bảo, Công nhân sử dụng và móc dây an toàn đúng cách |
|
|
|
|
14 |
Dụng cụ buộc chắc chắn, không để mép sàn, ném vật tư lên, xuống sàn |
|
|
|
|
15 |
Áo quần không gây vướng khi di chuyển, ống quần phải được bó lại |
|
|
|
|
16 |
Không dùng điện thoại khi di chuyển, không đùa nghịch, hút thuốc lá |
|
|
|
|
Người Kiểm Tra |
KẾT LUẬN |
||||
Quản Đốc Xưởng |
KIỂM TRA AN TOÀN LÀM VIỆC TRÊN CAO – THỰC HIỆN ĐỊNH KỲ |
|||||
STT |
HẠNG MỤC KIỂM TRA |
TÌNH TRẠNG |
GHI CHÚ |
||
Y |
N |
NA |
|||
I |
YÊU CẦU AN TOÀN |
||||
1 |
Công nhân qua lớp huấn luyện làm trên cao và được cấp thẻ |
|
|
|
|
2 |
Thực hiện RA và các biện phán an toàn trong RA đều được áp dụng |
|
|
|
|
3 |
Giấy phép phải được phê duyệt và niêm yết tại khu vực thi công |
|
|
|
|
4 |
Công nhân được họp về các mối nguy và biện pháp an toàn trong JSA |
|
|
|
|
5 |
Đảm bảo khoảng cách an toàn đến đường điện (tham khảo quy định) |
|
|
|
|
6 |
Không làm việc khi có mưa to, giông bão, gió mạnh từ cấp 5 trở lên |
|
|
|
|
7 |
Cường độ chiếu sáng khu vực làm việc >100lux, cầu thang>150lux |
|
|
|
|
8 |
Vệ sinh sạch sẽ khu vực làm việc, không trơn trượt, vật tư gọn gàng |
|
|
|
|
9 |
Sàn, mái, thang, giàn giáo, xe nâng người... phải đảm bảo an toàn |
|
|
|
|
10 |
Rào chắn phía dưới khu thi công, rào chắn không nằm gần tuyến đường |
|
|
|
|
11 |
Biển cảnh báo vật rơi bên dưới khu thi công, đèn cảnh báo ban đêm |
|
|
|
|
12 |
Lan can được lắp đặt xung quanh khu vực có mối nguy ngã cao |
|
|
|
|
13 |
Chắn chân được lắp đặt xung quanh khu vực có mối nguy vật rơi |
|
|
|
|
14 |
Lỗ mở được che kín, lắp lưới chống rơi hoặc lắp lan can cứng xung quanh |
|
|
|
|
15 |
Lắp đặt thang khi lên xuống, không mang theo vật tư khi leo thang |
|
|
|
|
16 |
Cầu thang có tay vịn, độ dốc cầu thang <65 độ và thang leo khoảng73 độ |
|
|
|
|
17 |
Dây an toàn đảm bảo, Công nhân sử dụng và móc dây an toàn đúng cách |
|
|
|
|
18 |
Điểm móc dây an toàn chắn chắn, đáp ứng yêu cầu Quy định làm trên cao |
|
|
|
|
19 |
Dây cứu sinh được thiết lập đáp ứng yêu cầu Quy định làm trên cao |
|
|
|
|
20 |
Dụng cụ buộc chắc chắn, không để mép sàn, ném vật tư lên, xuống sàn |
|
|
|
|
21 |
Áo quần không gây vướng khi di chuyển, ống quần phải được bó lại |
|
|
|
|
22 |
Không dùng điện thoại khi di chuyển, không đùa nghịch, hút thuốc lá |
|
|
|
|
23 |
Người lao động không làm việc liên tục quá 2 giờ ngoài trời nắng |
|
|
|
|
24 |
Cung cấp nước uống cho người lao động khi làm việc ngoài trời nắng |
|
|
|
|
25 |
Biện pháp ứng phó tình huống khẩn được thiết lập và diễn tập |
|
|
|
|
Người Kiểm Tra |
KẾT LUẬN |
||||
Quản Đốc Xưởng |
Click ⇒ xem thêm: