Tài liệu tham khảo
Tài liệu tham khảo
PHIẾU KIỂM TRA AN TOÀN THIẾT BỊ NÂNG
PHIẾU KIỂM TRA AN TOÀN THIẾT BỊ NÂNG
|
|||||
KIỂM TRA AN TOÀN CÔNG TÁC NÂNG HẠ - THỰC HIỆN TRƯỚC KHI VẬN HÀNH |
|||||
STT |
YÊU CẦU AN TOÀN |
TÌNH TRẠNG |
GHI CHÚ |
||
Y |
N |
NA |
|
||
I |
AN TOÀN XE CẨU |
||||
1 |
Kính buồng lái trong suốt |
|
|
|
|
2 |
Bình chữa cháy ABC trên xe |
|
|
|
|
3 |
Còi, kính hậu, đèn cảnh báo |
|
|
|
|
4 |
Mức dầu máy phù hợp |
|
|
|
|
5 |
Mức dầu thủy lực phù hợp |
|
|
|
|
6 |
Không có rò rỉ dầu thủy lực |
|
|
|
|
7 |
Không có tiếng rò rỉ ống hơi |
|
|
|
|
8 |
Cáp không có dấu hiệu hư hỏng |
|
|
|
|
9 |
Cáp không dính cát và được bôi trơn |
|
|
|
|
10 |
Móc được xoay đều xung quanh "ball" |
|
|
|
|
11 |
Chốt khóa an toàn móc cẩu |
|
|
|
|
12 |
Kiểm tra thắng khi mang đủ tải |
|
|
|
|
13 |
Hiển thị báo tải, chống quá tải |
|
|
|
|
14 |
Hiển thị tầm với, chiều dài cần, góc cần |
|
|
|
|
15 |
Hiển thị báo tình trạng cần bằng |
|
|
|
|
16 |
Hành trình lên xuống móc tải |
|
|
|
|
II |
ĐIỀU KIỆN VẬN HÀNH CẨU |
||||
1 |
Tình trạng sức khỏe người vận hành |
|
|
|
|
2 |
Kỹ năng và giấy phép, chứng chỉ người vận hành |
|
|
|
|
3 |
Các yêu cầu trong bảng đánh giá rủi ro đã triễn khai |
|
|
|
|
4 |
Giấy phép cẩu đã được phê duyệt, đình kèm kế hoạch cẩu |
|
|
|
|
5 |
Đã tổ chức họp ngắn về các mối nguy và biện pháp an toàn |
|
|
|
|
6 |
Khu vực cẩu được rào chắn và có biển cảnh báo nguy hiểm |
|
|
|
|
7 |
Toàn bộ khu vực cẩu được chiếu sàng (>300 lux) |
|
|
|
|
8 |
Lối đi bộ và phương tiện giao thông được cách ly |
|
|
|
|
9 |
Không vi phạm khoảng cách an toàn điện |
|
|
|
|
10 |
Không có chướng vật phía trên khu vực nâng tải |
|
|
|
|
11 |
Cẩu được vận hành trên nền chắc chắn, cách xa hố đào |
|
|
|
|
12 |
Chân cẩu ra hết và đặt trên lót thép hoặc gỗ tiết diện đủ lớn |
|
|
|
|
13 |
Nền đất luôn được kiểm tra trong quá trình vận hành |
|
|
|
|
14 |
Người vận hành cẩu không bị che khuất tầm nhìn |
|
|
|
|
15 |
Người phát tín hiệu đứng trong tầm nhìn người vận hành |
|
|
|
|
16 |
Đảm bảo không có chướng vật trong khu vực cẩu |
|
|
|
|
17 |
Tốc độ gió khu vực nâng không vượt quá 10m/s |
|
|
|
|
18 |
Vận hành cẩu trong thời tiết tốt, đủ ánh sáng |
|
|
|
|
19 |
Sủ dụng tấm lót khi nâng tải cạnh bén nhọn |
|
|
|
|
20 |
Thiết bị mang tải không có dấu hiệu hư hỏng |
|
|
|
|
21 |
Tải nâng phù hợp sức nâng cáp và mani (DEDUCTION) |
|
|
|
|
22 |
Sử dụng mani, cáp theo quy định an toàn móc cáp tải |
|
|
|
|
23 |
Tải nâng phù hợp sức nâng thực cần cẩu (NET CAPACITY) |
|
|
|
|
|
KẾT LUẬN |
||||
|
KIỂM TRA AN TOÀNCÔNG TÁC NÂNG HẠ – KHI VÀO CÔNG TRƯỜNG |
|||||
STT |
YÊU CẦU AN TOÀN |
TÌNH TRẠNG |
GHI CHÚ |
||
Y |
N |
NA |
|||
I |
QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT |
||||
1 |
Tuổi xe nằm trong giới hạn 15 năm |
|
|
|
|
2 |
Kiểm định an toàn xe cẩu còn hiệu lực |
|
|
|
|
3 |
Bảo hiểm cháy nổ và thiết bị nhà thầu |
|
|
|
|
4 |
Kiểm định theo quy định giao thông đường bộ |
|
|
|
|
II |
YÊU CẦU AN TOÀN CHUNG |
||||
1 |
Sức nâng của xe nhận biết rõ ràng. |
|
|
|
|
2 |
Lối lên xuống xe đảm bảo an toàn. |
|
|
|
|
3 |
Sơ đồ tải trên cabin, rõ ràng, dễ đọc |
|
|
|
|
4 |
Kính buồng lái trong suốt, không bị nứt |
|
|
|
|
5 |
Buồng lái có chốt bằng khóa chắc chắn |
|
|
|
|
6 |
Buồng lái có trang bị bình chữa cháy ABC |
|
|
|
|
7 |
Chế độ bảo dưỡng phù hợp nhà sản xuất. |
|
|
|
|
8 |
Bảo đưỡng do người có đủ chuyên môn |
|
|
|
|
9 |
Hướng dẫn vận hành và bảo dưỡng kèm theo xe |
|
|
|
|
III |
KIỂM TRA AN TOÀN |
||||
1 |
Đèn lùi, cảnh báo tốt |
|
|
|
|
2 |
Kính chiếu hậu, còi tốt |
|
|
|
|
3 |
Vỏ xe không bị mòn |
|
|
|
|
4 |
Không bị rò rỉ nhiên liệu |
|
|
|
|
5 |
Không bị rò rỉ đường hơi |
|
|
|
|
6 |
Mức dầu thủy lực đủ, không rò rỉ |
|
|
|
|
7 |
Ống dẫn, khớp nối không dấu hiệu hỏng |
|
|
|
|
8 |
Dây điện không bị bong tróc, tiếp xúc tốt |
|
|
|
|
9 |
Cáp không dính đất hoặc có dấu hiệu hỏng |
|
|
|
|
10 |
Bôi trơn đầy đủ trên các bộ phận cần bôi trơn |
|
|
|
|
11 |
Chốt khóa an toàn móc cẩu (safety catch) |
|
|
|
|
12 |
Móc không hở quá 10% và mòn 5% lòng móc |
|
|
|
|
13 |
Móc được xoay đều xung quanh trục móc |
|
|
|
|
14 |
Không có dấu hiệu hư hỏng trên cần (boom) |
|
|
|
|
15 |
Cáp "rope dead ending" được buộc chắc chắn |
|
|
|
|
16 |
Tất cả bulong đều được xiết chắc chắn |
|
|
|
|
IV |
KIỂM TRA THIẾT BỊ AN TOÀN |
||||
1 |
Hệ thống thắng hoạt động tốt |
|
|
|
|
2 |
Kiểm tra thắng khi mang đủ tải |
|
|
|
|
3 |
Thắng, khóa xoay cần hoạt động tốt |
|
|
|
|
4 |
Đồng hồ báo tải, chống quá tải |
|
|
|
|
5 |
Tầm với, chiều dài cần, góc cần |
|
|
|
|
6 |
Đồng hồ báo tình trạng cần bằng |
|
|
|
|
7 |
Hành trình lên xuống móc tải |
|
|
|
|
8 |
Tinh trạng ra vào chân xe (Outriger) |
|
|
|
|
Người Kiểm Tra |
KẾT LUẬN |
||||
Quản Đốc Xưởng |