Tài liệu tham khảo
Tài liệu tham khảo
PHIẾU KIỂM TRA AN TOÀN VẬN HÀNH CẦU TRỤC
PHIẾU KIỂM TRA AN TOÀN VẬN HÀNH CẦU TRỤC |
|||||
KIỂM TRA AN TOÀN CẦU TRỤC – TRƯỚC KHI DÙNG |
|||||
STT |
YÊU CẦU AN TOÀN |
TÌNH TRẠNG |
GHI CHÚ |
||
Y |
N |
NA |
|||
I |
NGƯỜI VẬN HÀNH |
||||
1 |
Đã được cấp thẻ an toàn |
|
|
|
|
2 |
Đã sử dụng đầy đủ bảo hộ |
|
|
|
|
3 |
Biết vị trí ngắt nguồn khẩn cấp |
|
|
|
|
4 |
Tem “CHO PHÉP VẬN HÀNH” niêm yết |
|
|
|
|
5 |
Không có người làm việc trên cầu trục |
|
|
|
|
6 |
Không có người làm việc trong khu vực vận hành |
|
|
|
|
7 |
Không có vật cản trên đường di chuyển cầu trục |
|
|
|
|
8 |
Cthiết bị mang phù hợp và trong tình trạng an toàn |
|
|
|
|
9 |
Tải được buộc chắc chắn và thẳng đứng với móc cáp |
|
|
|
|
10 |
Chắc chắn tải nâng thấp hơn 75% sức nâng của cầu trục |
|
|
|
|
II |
CÁP CHẠY |
||||
1 |
Cáp palang không bị mòn quá 10% |
|
|
|
|
2 |
Cáp không khuyết tật (kinking, doglegs, birdcaging) |
|
|
|
|
3 |
Cáp được bôi mở hoặc dầu cáp và xếp đều trên tang |
|
|
|
|
4 |
Xích palang được bôi dầu và xếp đều trên máng xích |
|
|
|
|
5 |
Xích palang không bị rổ, biến dạng, mòn không quá <10 %. |
|
|
|
|
III |
MÓC CÁP |
||||
3 |
Không bị nứt hoặc cong |
|
|
|
|
4 |
Quay nhẹ đều quanh trục |
|
|
|
|
5 |
Chốt khóa cáp hoạt động tốt |
|
|
|
|
IV |
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN |
||||
1 |
Hành trình lên xuống móc ngắt tự động |
|
|
|
|
2 |
Hành trình trái phải xe con ngắt tự động |
|
|
|
|
3 |
Nút chức năng trên bộ điều khiển hoạt đông tốt |
|
|
|
|
V |
KHÁC |
||||
1 |
Không có dầu trên sàn nhà |
|
|
|
|
2 |
Hệ thống thắng hoạt động tốt |
|
|
|
|
3 |
Thiết bị tự động ngừng, cơ cấu chống quá tải hoạt động tốt |
|
|
|
|
4 |
Không có tiếng lạ, va đập khi xe con hoặc dầm trục di chuyển |
|
|
|
|
Người Kiểm Tra |
KẾT LUẬN |
||||
Quản Đốc Xưởng |
KIỂM TRA AN TOÀN CẦU TRỤC – THỰC HIỆN HÀNG QUÝ |
|||||
STT |
YÊU CẦU AN TOÀN |
TÌNH TRẠNG |
GHI CHÚ |
||
Y |
N |
NA |
|||
I |
RAY CHẠY |
||||
1 |
Ray không bị mòn quá 10% kích thước ban đầu |
|
|
|
|
2 |
Khe hở giữa các ray không quá 10% bề mặt ray |
|
|
|
|
3 |
Bulong giữa các ray được lắp đặt chắc chắn |
|
|
|
|
4 |
Không có biến dạng hư hỏng trên bề mặt ray |
|
|
|
|
5 |
Bề mặt ray nhẵn, không có vật cản trên bề mặt ray |
|
|
|
|
6 |
Kiểm tra liên kết giữa vai cột và thanh ray chạy phải chắc chắn |
|
|
|
|
II |
DẦM CẦU TRỤC |
||||
1 |
Không có vết nứt, rỉ sét trên các phần hàn của dầm trục |
|
|
|
|
2 |
Bulong trên các dầm đầy đủ và được lắp đặt chắc chắn |
|
|
|
|
3 |
Bánh xe (bạt đạn, trục) không bi rơ hoặc mòn quá mức |
|
|
|
|
4 |
Bulong giữa dầm chính và hai dầm biên được lắp chắc chắn. |
|
|
|
|
III |
HÃM PHANH |
||||
1 |
Bề mặt phanh phải nhẵn, không rạn nứt, ốc vít chắc chắn |
|
|
|
|
2 |
Má phanh cách đều bánh phanh, không được mòn đến vít. |
|
|
|
|
3 |
Lò xo phanh không han rỉ hoặc có dấu hiệu hư hỏng khác |
|
|
|
|
IV |
CÁP CHẠY |
||||
1 |
Cáp palang không bị mòn quá 10% |
|
|
|
|
2 |
Cáp không khuyết tật (kinking, doglegs, birdcaging) |
|
|
|
|
3 |
Cáp được bôi mở hoặc dầu cáp và xếp đều trên tang |
|
|
|
|
4 |
Xích palang được bôi dầu và xếp đều trên máng xích |
|
|
|
|
5 |
Xích palang không bị rổ, biến dạng, mòn không quá <10 %. |
|
|
|
|
V |
MÓC CÁP |
||||
1 |
Tải của móc nhận biệt |
|
|
|
|
2 |
Không bị mài mòn quá 10% |
|
|
|
|
3 |
Không bị nứt hoặc cong |
|
|
|
|
4 |
Quay đều quanh trục |
|
|
|
|
5 |
Chốt khóa cáp hoạt động tốt |
|
|
|
|
VI |
HỆ THỐNG ĐIỆN |
||||
1 |
Tiếp đất hoặc tiếp không chắc chắn |
|
|
|
|
2 |
Dây điện không có dâu hiệu hư hỏng |
|
|
|
|
3 |
Cách điện các động cơ lớn hơn 2000 Ohm |
|
|
|
|
4 |
Khởi động từ trong tình trạng hoạt động tốt |
|
|
|
|
VII |
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN |
||||
1 |
Hành trình lên xuống móc ngắt tự động |
|
|
|
|
2 |
Hành trình trái phải xe con ngắt tự động |
|
|
|
|
3 |
Tự ngắt khi cầu trục chuyển về đầu cuối xưởng |
|
|
|
|
4 |
Nút chức năng trên bộ điều khiển hoạt đông tốt |
|
|
|
|
VIII |
DẦU BÔI TRƠN |
||||
1 |
Đảm bảo mở bò, dầu bôi trơn hộp số, động cơ đầy đủ |
|
|
|
|
IX |
KHÁC |
||||
1 |
Tất cả các bulong, ốc được lắp đầy đủ và chắc chắn |
|
|
|
|
2 |
Trống cáp (tang cáp) không bị hư hỏng, rạng nứt |
|
|
|
|
3 |
Móc không bị rạng nức, lòng móc mòn không quá 10 %. |
|
|
|
|
4 |
Trục puly (ròng rọc) được bôi mỡ, không rạng nứt, mòn. |
|
|
|
|
5 |
Thiết bị tự động ngừng, cơ cấu chống quá tải hoạt động tốt |
|
|
|
|
6 |
Không có tiếng lạ, va đập khi xe con hoặc dầm trục di chuyển |
|
|
|
|
Người Kiểm Tra |
KẾT LUẬN |
||||
Quản Đốc Xưởng |
Click ⇒ xem thêm: