Tài liệu tham khảo
Tài liệu tham khảo
PHIẾU KIỂM TRA AN TOÀN ĐIỆN CÔNG TRƯỜNG
PHIẾU KIỂM TRA AN TOÀN ĐIỆN CÔNG TRƯỜNG
|
|||||
KIỂM TRA AN TOÀN ĐIỆN CÔNG TRƯỜNG – THỰC HIỆN HÀNG NGÀY |
|||||
STT |
YÊU CẦU AN TOÀN |
TÌNH TRẠNG |
GHI CHÚ |
||
Y |
N |
NA |
|||
I |
QUẢN LÝ AN TOÀN ĐIỆN |
||||
1 |
Đánh giá rủi ro an toàn điện |
|
|
|
|
2 |
Áp dụng giấy phép an toàn điện |
|
|
|
|
3 |
Áp dụng LOTO nguồn điện khi làm điện |
|
|
|
|
4 |
Nhân viên thao tác điện có chuyên môn về điện. |
|
|
|
|
5 |
Nhân viên thao tác điện được huấn luyện an toàn điện. |
|
|
|
|
II |
LÁP ĐẶT AN TOÀN ĐIỆN |
||||
1 |
Vật tư, thiết bị không cản trở lối đi, thoát hiểm |
|
|
|
|
2 |
Không cắm trực tiếp dây điện vào nguồn điện |
|
|
|
|
3 |
Không lắp phích cắm dân dụng cho thiết bị công nghiệp |
|
|
|
|
4 |
Cáp cấp nguồn tạm phải treo cao phù hợp từng khu vực |
|
|
|
|
5 |
Dây điện được bảo vệ trong ống, không bị va chạm, cắt đứt |
|
|
|
|
6 |
Tủ điện được vệ sinh sạch sẽ, không cản trở lối vào tủ |
|
|
|
|
7 |
Không có vật tư xung quanh thiết bị điện, tủ điện (> 0.5m) |
|
|
|
|
8 |
Thiết bị điện được tắt, rút phích cắm khi không sử dụng |
|
|
|
|
9 |
Trang bị RCD cho nguồn điện tạm, thiêt bị điện di động |
|
|
|
|
10 |
Mọi người thao tác, tuân thủ đúng quy định an toàn điện |
|
|
|
|
III |
AN TOÀN VẬT TƯ, THIẾT BỊ ĐIỆN |
||||
1 |
Đảm bảo vật tư, thiết bị điện đúng chuẩn hóa |
|
|
|
|
2 |
Thiết bị điện có tem an toàn và còn hiệu lực |
|
|
|
|
3 |
Vật tư, thiết bị điện trong tình trạng nguyên vẹn |
|
|
|
|
4 |
Thiết bị điện cầm tay là loại có 02 lớp cách điện |
|
|
|
|
5 |
Cáp cấp nguồn thiết bị di động là loại có 2 lớp cách điện |
|
|
|
|
6 |
Chui giữa cáp nguồn và thiết bị được cố định và chắn chắn |
|
|
|
|
7 |
Phích cắm vào nguồn điện phải được cố định và chắc chắn |
|
|
|
|
8 |
Các nguồn điện phải ghi rõ công suất (1 pha hoặc 3 pha, công suất) |
|
|
|
|
9 |
Thiết bị điện phải ghi rõ công suất (1 pha hoặc 3 pha, công suất) |
|
|
|
|
Người Kiểm Tra |
KẾT LUẬN |
||||
Quản Đốc Xưởng |
PHIẾU KIỂM TRA AN TOÀN ĐIỆN CÔNG TRƯỜNG – THỰC HIỆN HÀNG ĐỊNH KỲ |
|||||
STT |
YÊU CẦU AN TOÀN |
TÌNH TRẠNG |
GHI CHÚ |
||
Y |
N |
NA |
|||
I |
LẮP ĐẶT AN TOÀN ĐIỆN |
||||
1 |
Tủ điện phải có sơ đồ điện, thông tin người quản lý |
|
|
|
|
2 |
Lắp đặt biển báo nguy hiểm tại trạm biến áp, tủ điện |
|
|
|
|
3 |
Tủ điện lắp tại nơi không có nguy cơ ngập nước, đổ ngã |
|
|
|
|
4 |
Tủ điện luôn được khóa và chìa khóa đặt tại tủ điện |
|
|
|
|
5 |
Phải niên yết "QUY ĐỊNH SỬ DỤNG TỦ ĐIỆN' tại tủ điện |
|
|
|
|
6 |
Trang bị bình chữa cháy và rào chắn xung quanh tủ điện |
|
|
|
|
7 |
Tủ điện lắp đặt ngoài trời phải có mái che nắng mưa |
|
|
|
|
8 |
Cáp đấu nối vào tủ điện được luồn bên dưới tủ điện |
|
|
|
|
9 |
Sử dụng cos cho cáp có tiết diện lớn 10mm và chắc chắn |
|
|
|
|
10 |
Cáp cấp nguồn được treo cao phù hợp từng khu vực |
|
|
|
|
11 |
Cáp điện cấp nguồn cố định phải luồn trong ống bảo vệ |
|
|
|
|
12 |
Thiết bị điện, tủ điện cố định đều phải nối đất, nối không |
|
|
|
|
13 |
Dây nối đất, PE có kích thước phù hợp với dây pha (>50% ) |
|
|
|
|
14 |
Điểm nối đất, nối vỏ thiết bị, tủ điện được kết nối chắc chắn |
|
|
|
|
II |
AN TOÀN VẬT TƯ, THIẾT BỊ ĐIỆN |
||||
1 |
Thiết bị điện lắp ngoài trời phải có IP 65 trở lên |
|
|
|
|
2 |
Tủ điện phải kín, tủ điện nhà máy phải có 2 lớp cánh |
|
|
|
|
3 |
Tủ điện công trường phải có nút dừng khẩn và rào chắn |
|
|
|
|
Người Kiểm Tra |
KẾT LUẬN |
||||
Quản Đốc Xưởng |