Tài liệu tham khảo
Tài liệu tham khảo
PHIẾU KIỂM TRA AN TOÀN VẬN HÀNH XE BOOMLIFT
PHIẾU KIỂM TRA AN TOÀN VẬN HÀNH XE BOOMLIFT
|
|||||
KIỂM TRA AN TOÀN XE BOOMLIFT – THỰC HIỆN TRƯỚC KHI VẬN HÀNH |
|||||
STT |
YÊU CẦU AN TOÀN |
TÌNH TRẠNG |
GHI CHÚ |
||
Y |
N |
NA |
|||
I |
AN TOÀN XE BOOMLIFT |
||||
1 |
Tem kiểm định an toàn còn hiệu lực |
|
|
|
|
2 |
Xe được dán tem 'ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG" |
|
|
|
|
3 |
Bình chữa cháy thich hợp cho từng loại xe |
|
|
|
|
4 |
Nhiên liệu đầy mức, bình ác quy được sạc đầy đủ |
|
|
|
|
5 |
Hệ thống thắng hoạt động tốt khi xe chạy di chuyển |
|
|
|
|
6 |
Các nút chức năng hệ thống đều được nhận dạng rỏ ràng |
|
|
|
|
7 |
Khi kích hoạt chức năng khẩn thì toàn xe ngừng hoạt động |
|
|
|
|
8 |
Các chức năng nâng, hạ, ra cần, thu cần đều hoạt động tốt |
|
|
|
|
9 |
Kích hoạt chúc nặng hạ khẩn thì lồng xe hạ chậm và đều |
|
|
|
|
II |
ĐIỀU KIỆN VẬN HÀNH |
||||
1 |
Vận hành trên nền đất phẳng và chắc chắc |
|
|
|
|
2 |
Vận hành cách xa hố đào, giao thông công cộng |
|
|
|
|
3 |
Rào chắn khu vực vận hành, chiếu sáng phù hợp >150lux |
|
|
|
|
4 |
Thời tiết tốt, không nắng gắt, tốc độ gió không vượt quá 10m/s |
|
|
|
|
Người Kiểm Tra |
KẾT LUẬN |
||||
Quản Đốc Xưởng |
KIỂM TRA AN TOÀN XE BOOMLIFT – THỰC HIỆN ĐỊNH KỲ |
|||||
STT |
HẠNG MỤC KIỂM TRA |
TÌNH TRẠNG |
GHI CHÚ |
||
Y |
N |
NA |
|||
I |
YÊU CAAFUN AN TOÀN |
||||
1 |
Tem kiểm định an toàn còn hiệu lực |
|
|
|
|
2 |
Xe được BP. HSE dán tem 'ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG" |
|
|
|
|
3 |
Sức nâng (SWL) được thể hiện trên, dễ thấy và dễ đọc |
|
|
|
|
4 |
Decal an toàn theo xe phải được gắn trên xe và dễ đọc |
|
|
|
|
5 |
Vỏ không bị mòn, Áp suất nằm trong giới hạn nhà sản xuất |
|
|
|
|
6 |
Bulong trên vãnh xe và trên các khớp nối, cần nối đầy đủ |
|
|
|
|
7 |
Chốt gài giữa các khóp được xiết chặt, không bị rỉ sét |
|
|
|
|
8 |
Bình chữa cháy BC cho xe chạy nhiên liệu và ABC cho xe chạy điện |
|
|
|
|
9 |
Đèn, còi đầy đủ và trọng tình trạng hoạt động tốt |
|
|
|
|
10 |
Hệ thống thắng hoạt động tốt khi xe chạy tới hoặc lùi |
|
|
|
|
11 |
Nhiên liệu đầy mức, bình ác quy được sạc đầy đủ |
|
|
|
|
12 |
Cách điện không bị hỏng, các điểm nối tiếp xúc tốt, chắc chắn |
|
|
|
|
13 |
Ồng dẫn không bị rò rỉ, không bị kẹp, gấp khúc |
|
|
|
|
14 |
Các nút chức năng hệ thống đều được nhận dạng rỏ ràng, dễ hiểu |
|
|
|
|
15 |
Khi kích hoạt chức năng khẩn thì toàn xe ngừng hoạt động |
|
|
|
|
16 |
Các chức năng nâng, hạ, ra cần, thu cần đều hoạt động tốt |
|
|
|
|
17 |
Kích hoạt chúc nặng hạ khẩn thì lồng xe hạ chậm và đều |
|
|
|
|
18 |
Không đạp bàn chức năng thì các cần chức năng bị khóa |
|
|
|
|
19 |
Không mở nút chức năng tổng thì các nút chức năng bị khóa |
|
|
|
|
20 |
Các chức năng dưới sàn sẽ khóa các chức năng trên sàn |
|
|
|
|
21 |
Khi vận hành trên mặt nghiên thì hệ thống sẽ cảnh báo |
|
|
|
|
22 |
Lan can lắp dầy đủ, không bị biến dạng, chắn vật rơi |
|
|
|
|
23 |
Mức ống thủy lực, dầu máy, nướt làm mát đầy đủ |
|
|
|
|
24 |
Ống, phốt và khớp nối không bị hỏng, không rò rỉ dầu thủy lực |
|
|
|
|
25 |
Bàn không tạo ra tiếng động bất thường khi xoay |
|
|
|
|
Người Kiểm Tra |
KẾT LUẬN |
||||
Quản Đốc Xưởng |