Huấn luyện an toàn
Huấn luyện an toàn
HUẤN LUYỆN AN TOÀN VẬN HÀNH MÁY NÉN KHÍ
HUẤN LUYỆN AN TOÀN VẬN HÀNH MÁY NÉN KHÍ
(Theo chương trình khung Nghị Định Số 44/2016/ND-CP)
A. NỘI DUNG HUẤN LUYỆN AN TOÀN VẬN HÀNH MÁY NÉN KHÍ
I. HỆ THỐNG CHÍNH SÁCH PHÁP LUẬT AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG
II. KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG
- YÊU TỐ NGUY HIỂM, CÓ HẠI TẠI NƠI LÀM VIỆC
- PHƯƠNG PHÁP CẢI THIỆN ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG
- XÂY DỰNG VĂN HÓA AN TOÀN TRONG SẢN XUẤT
- NỘI QUY AN TOÀN, BIỂN ÁO, BIỂN CHỈ DẪN AN TOÀN
- QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG, NSD LAO ĐỘNG
- HƯỚNG DẪN CÁCH SỬ DỤNG PHƯƠNG TIỆN BẢO HỘ CÁ NHÂN
- KỸ NĂNG SƠ CỨU NGƯỜI BỊ TAI NẠN LAO ĐỘNG, PHÒNG CHỐNG BNN
III. NỘI DUNG HUẤN LUYỆN CHUYÊN NGÀNH
- GIỚI THIỆU VỀ BÌNH ÁP LỰC
- MỐI NGUY VÀ RỦI RO BÌNH ÁP LỰC
- CÁC BIỆN PHÁP AN TOÀN BÌNH ÁP LỰC
- QUY ĐỊNH AN TOÀN HỆ THỐNG NÉN KHÍ
- CHECKLIST AN TOÀN HỆ THỐNG NÉN KHÍ
- ĐÁNH GIÁ AN TOÀN HỆ THỐNG NÉN KHÍ KHÁCH HÀNG
IV. KIỂM TRA KẾT THÚC KHÓA HUẤN LUYỆN AN TOÀN
V. PHIẾU KIỂM TRA AN TOÀN MÁY NÉN KHÍ - THAM KHẢO
PHIẾU KIỂM TRA AN TOÀN HỆ THỐNG NÉN KHÍ |
|||||
STT |
YÊU CẦU AN TOÀN |
TÌNH TRẠNG |
GHI CHÚ |
||
Y |
N |
NA |
|||
I |
AN TOÀN HỆ THỐNG TÍCH ÁP |
||||
1 |
Kiểm định bình còn hiệu lực |
|
|
|
|
2 |
Kiểm định đồng hồ áp còn hiệu lực |
|
|
|
|
3 |
Đồng hồ áp lực có vạch kiểm soát |
|
|
|
|
4 |
Van an toàn niêm chì và hiệu lực |
|
|
|
|
5 |
Van an toàn lắp đặt nơi dễ kiểm tra |
|
|
|
|
6 |
Van không dấu hiệu hư hỏng, sửa chữa |
|
|
|
|
7 |
Bình không dấu hiệu hoen gỉ, hư hỏng; |
|
|
|
|
8 |
Các bộ phận chuyện động đều được lắp bảo vệ |
|
|
|
|
9 |
Sử dụng khớp nối ống chuyển dụng để nối ống |
|
|
|
|
10 |
Các ống hơi được cột lại nhằm loại rủi ro tụt ống |
|
|
|
|
11 |
Máy nén và bình tích áp được sản xuất đồng bộ |
|
|
|
|
12 |
Bình tích áp được nối đất, nối không hoặc RCD |
|
|
|
|
13 |
Dây tiếp đất đủ lớn, các điểm kết nối chắc chắn |
|
|
|
|
14 |
Không có rò ri dầu nhớt trên hệ thống bình tích áp |
|
|
|
|
15 |
Bình lắp đặt xa khu vực hóa chất, có nguy cơ cháy |
|
|
|
|
16 |
Bình đặt trên nền chắc chắn, không nguy cơ ngã đổ |
|
|
|
|
17 |
Bình PV>10.000lkg/cm2 lắp theo TCVN 6155: 1996 |
|
|
|
|
18 |
Bình được đặt trong phòng, rào chắn và khóa cửa |
|
|
|
|
II |
VẬN HÀNH HỆ THỐNG TÍCH ÁP |
||||
1 |
Bảng mối nguy bình (HIRA) |
|
|
|
|
2 |
Niêm yết quy trình LOTO |
|
|
|
|
3 |
Người vận hành có thẻ an toàn |
|
|
|
|
4 |
Người vận hành có chứng chỉ vận hành |
|
|
|
|
5 |
Người vận hành có QĐ phân công vận hành |
|
|
|
|
6 |
Rủi ro hệ thống bình tích áp đều được nhận biết |
|
|
|
|
7 |
Sủ dụng đầy đủ bảo hộ khi vận hành, sửa chữa |
|
|
|
|
8 |
Ống hơi nối vào hệ thống bằng nối chuyên dụng |
|
|
|
|
9 |
Các ống hơi được cột lại nhằm loại rủi ro tụt ống |
|
|
|
|
10 |
Có chế độ xả nước ngưng tụ trong bình hàng ngày |
|
|
|
|
11 |
Chế độ kiểm tra tình trạng van an toàn hàng tuần |
|
|
|
|
12 |
Chế độ kiểm tra cách điện động cơ định kỳ 6 tháng |
|
|
|
|
13 |
Không sử dụng khí nén để vệ sinh thiết bị, quần áo |
|
|
|
|
14 |
Thực hiện đúng theo quy trình LOTO khi sửa chữa |
|
|
|
|
Người Kiểm Tra |
KẾT LUẬN |
||||
Quản Đốc Xưởng |
Click ⇒Đăng ký khóa học
B. QUYỀN LỢI KHÁCH HÀNG
- Lựa chọn giảng viên phù hợp
- Hỗ trợ khách hàng xuyên suốt
- Chuyển giao tài liệu huấn luyện an toàn
- Chuyển giao video huấn luyện kỹ thuật an toàn
- Chuyển giao tài liệu liên quan như quy trình, quy định,...